Việt
nhiệt độ hóa cứng
Anh
solidification temperature
hardening temperature
Härtungstemperaturverlauf
Diễn biến nhiệt độ hóa cứng
Nachdem das Werkzeug geschlossenist, wird die Formmasse plastifi ziert und gleichmäßig im Hohlraum verteilt. Durch die von außen in das Werkzeug eingebrachte Wärme unddurch die zusätzliche Reibungswärme beimSchließen des Werkzeuges wird die Masse aufAushärtetemperatur gebracht.
Sau khi khuôn đóng lại,khối nguyên liệu hóa dẻo và phân phối đồngđều trong lòng khuôn, sau đó nhiệt độ củakhối được đưa lên nhiệt độ hóa cứng nhờ sựgia nhiệt từ bên ngoài và bởi nhiệt ma sát khikhuôn đóng lại.
Relativ dickwandige Teile oder Formteile mit sehr unterschiedlichen Wandstärken sind besser mit dem Spritzpressen herzustellen, da die Härtetemperatur der Formmasse schneller erreicht wird.
Các chi tiết định hình có độ dày tương đối lớn hoặc chi tiết có các độ dày thành rất khác nhau nên được sản xuất bằng ép phun, bởi nhiệt độ hóa cứng của khối nguyên liệu đạ được nhanh hơn.
hardening temperature /hóa học & vật liệu/