Việt
Nhiệt độ hoạt động
nhiệt độ làm việc
Anh
Operating temperature
operating temperature
Đức
Arbeitstemperatur
Arbeitstemperatur: Temperatur des Mediums, die bei spezifizierten Betriebsbedingungen entsteht.
Nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ của chất liệu trong điều kiện vận hành đặc thù.
Vorteile: Er hat eine gleichbleibendere Betriebstemperatur.
Ưu điểm: Giá mang bằng gốm có nhiệt độ hoạt động ổn định hơn.
Damit die Sonder möglichst schnell ihre Anspringtemperatur erreicht, wird sie beheizt.
Cảm biến được gia nhiệt để có thể nhanh chóng đạt được nhiệt độ hoạt động.
Die optimale Betriebstemperatur dieser Sonde liegt zwischen 700 °C…800 °C.
Nhiệt độ hoạt động tối ưu của cảm biến này trong khoảng 700 °C đến 800 °C.
Arbeitstemperatur zwischen Werkzeug und Werkstoff
Nhiệt độ hoạt động giữa dụng cụ và vật liệu
Arbeitstemperatur /f/KT_LẠNH/
[EN] operating temperature
[VI] nhiệt độ làm việc, nhiệt độ hoạt động
operating temperature /toán & tin/
nhiệt độ hoạt động
[EN] Operating temperature
[VI] Nhiệt độ hoạt động