Việt
nhiệt độ không đổi
Anh
constant temperature
Damit die Temperatur in den Heizzonen immer einen konstanten Wert behält, wird über Mess-, Steuer- und Regeleinheiten die Ist-Temperatur ständig mit der Soll-Temperatur verglichen und bei Bedarf nachgeregelt.
Khớp ly hợp, hộp số, trục tâm và trục truyền được gọi là khối truyền động. Để giữ nhiệt độ không đổi trong vùng gia nhiệt, nhiệt độ thực tế thường xuyên được sosánh với nhiệt độ định mức qua các bộ đo,điều khiển và điều chỉnh và tùy theo nhucầu được điều chỉnh lại.
Werden dessen hochhitzeresistente Sporen bei konstanter Temperatur (standardmäßig 121 °C) durch das Sterilisationsverfahren in einer bestimmten Zeit abgetötet, sind alle anderen vorkommenden Keime bereits sicher vorher tot.
Nếu các bào tử (spore) chịu nhiệt cao của chúng bị tiêu hủy sau khi qua tiệt trùng ở nhiệt độ không đổi (mặc định 121 °C) trong một thời gian nhất định thì tất cả các mầm bệnh khác chắc chắn đã tử vong từ trước.
z. B. die Zahl der bei einer Dampfdrucksterilisation mit konstanter Temperatur überlebenden Zellen N logarithmisch gegen die lineare Sterilisationszeit t auf, ergibt sich durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) für die Zeit der exponentiellen Zellabnahme eine Gerade, wobei die Abnahme pro Zeiteinheit mikro organismen und verfahrensspezifisch ist (Bild 1).
Thí dụ trong một quá trình tiệt trùng bằng áp suất hơi nước với nhiệt độ không đổi, N là số lượng tế bào sống sót logarit và t là thời gian tiệt trùng tuyến tính thì kết quả, sau khi biến đổi (semi-logarit) số lượng tế bào giảm trở thành một đường thẳng, theo đó số lượng giảm cho mỗi đơn vị thời gian còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật và quá trình áp dụng cụ thể (Hình 1).
Gesetz von Boyle-Mariotte für konstante Temperatur bei der Zustandsänderung (isotherme Zustandsänderung)
Định luật Boyle-Mariotte cho nhiệt độ không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng nhiệt)