Việt
nhiệt độ nung
nhiệt độ thiêu
nhiệt độ đốt
Anh
firing temperature
heating temperature
roasting temperature
Đức
Brenntemperatur
Ausder Umwandlungszone kommend, muss dieaufgeschmolzene Formmasse in der Ausstoßzone vollkommen homogenisiert, gleichmäßigtemperiert und mit dem erforderlichen Druckund der erforderlichen Viskosität dem nachfolgenden Formwerkzeug kontinuierlich zugeführtwerden.
Khối nguyên liệunóng chảy đến từ vùng biến đổi, phải đượchoàn toàn đồng nhất trước khi đi vào vùngđẩy liệu, được dẫn vào khuôn với nhiệt độ nung không thay đổi cùng với áp suất và độ nhớt phù hợp.
Die Härte entsteht direkt beim Nitrieren durch Bildung der harten Nitride bei Glühtemperaturen bis etwa 550 °C.
Độ cứng đạt được trực tiếp trong quá trình thấm nitơ qua sự cấu thành hợp chất nitride ở nhiệt độ nung đến khoảng 550 °C.
Temperaturdifferenz (Erwärmung)
Độ chênh lệch nhiệt độ (nung lên)
Brenntemperatur /f/SỨ_TT/
[EN] firing temperature
[VI] nhiệt độ nung, nhiệt độ đốt
firing temperature, roasting temperature
nhiệt độ thiêu, nhiệt độ nung