Việt
nhiệt độ ram
Anh
tempering temperature
drawing temperature
drawback temperature
Aus diesem Grund müssen die Anlasstemperaturen beim Vergüten deutlich höher als beim herkömmlichen Anlassen liegen.
Vì lý do đó, nhiệt độ ram khi tôi cải thiện phải cao hơn nhiệt độ ram thông thường.
Die Anlasstemperatur kann durch dieAnlassfarben abgeschätzt werden.
Nhiệt độ ram có thể ước lượng qua sự biến màu của vật ram.
Um dieSprödigkeit wieder etwas abzubauen, wird das Werkstück angelassen, d. h. es wird auf Anlasstemperatur erwärmt und danach langsam abgekühlt.
Muốn giảm bớt độ giòn, cầnphải ram vật liệu, nghĩa là nung đến nhiệt độ ram và làm nguội từ từ trong lò.
drawback temperature, tempering temperature /cơ khí & công trình;toán & tin;toán & tin/