Việt
nhiệt độ tôi
Anh
hardening temperature
quenching temperature
temperature of quench
Dabei wird das Werkstück zuerst auf Härtetemperatur erwärmt und für eine gewisse Zeit auf der Härtetemperaturgehalten.
Khi tôi, trước hết chi tiết được nung nóng đến nhiệt độ tôi và giữ ở nhiệt độ này một thời gian quy định.
Die Verweilzeit auf dieser Temperatur ist dabei bei legierten Stählen höher und kann entsprechenden Normblätternentnommen werden.
Thời gian lưu giữ ở nhiệt độ tôi của thép hợp kim thường dài hơn thép thường và có thể tham khảo trongcác bảng tiêu chuẩn.
Die Randschicht des Werkstücks wird mit einer Brennerflamme in kurzer Zeit auf Härtetemperatur erwärmt.
Dùng ngọn lửa của mỏ đốt để nung bề mặt phôi lên nhiệt độ tôi thật nhanh.
Die Härtetemperatur von unlegiertem Werkzeugstahl liegt zwischen 770 °C und 830 °C. Für niedriglegierte und hochlegierte Werkzeugstähle sind höhere Härtetemperaturen erforderlich.
Nhiệt độ tôi của các thép dụng cụ thường, không pha hợp kim là vào khoảng 770 °C đến 830 °C. Đối với thép dụng cụ hợp kim thấp và hợp kim cao thì nhiệt độ tôi phải cao hơn.
Ein hochfrequenter Wechselstrom in der Spule induziert starke Wirbelströme, welche die Randschicht des Werkstücks schnell auf Härtetemperatur erwärmen.
Một dòng điện xoay chiều cao tần chạy trong cuộn dây sẽ phát sinh những luồng điện xoáy cảm ứng mạnh và nung nóng nhanh bề mặt phôi đến nhiệt độ tôi.