TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ tăng

nhiệt độ tăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệt độ tăng

 increasing temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da die Heizwiderstände über ein PTC-Verhalten verfügen, fließt bei hohen Temperaturen nur ein geringer Strom, da der Widerstand der Heizwiderstände bei hohen Temperaturen hoch ist.

Vì điện trở gia nhiệt có tính chất PTC, nên dòng điện giảm thấp khi nhiệt độ tăng lên vì điện trở tăng khi nhiệt độ tăng.

Bei einer Tem­ peraturerhöhung nimmt der Widerstand ab (Bild 2).

Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở nhỏ đi (Hình 2).

Bei einer Tem­ peraturerhöhung nimmt der Widerstand zu (Bild 2).

Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở tăng lên (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(Temperaturanstieg durch die bei der Verdichtung frei werdende Wärme)

(nhiệt độ tăng lên qua quá trình nén)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Maßänderung bei Temperaturanstieg

Thay đổi kích thước khi nhiệt độ tăng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 increasing temperature /điện lạnh/

nhiệt độ tăng