Việt
nhiệt độ tăng lên
Anh
increasing temperature
multiply
Außerdem sinkt die Sauerstofflöslichkeit mit steigender Temperatur (Tabelle 2, Seite 150).
Ngoài ra, độ hòa tan của oxy cũng giảm khi nhiệt độ tăng lên (Bảng 2, trang 150).
Bei einer Tem peraturerhöhung nimmt der Widerstand ab (Bild 2).
Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở nhỏ đi (Hình 2).
Bei einer Tem peraturerhöhung nimmt der Widerstand zu (Bild 2).
Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở tăng lên (Hình 2).
Bei steigender Tem peratur wird der Widerstandswert des NTC (R1) klei ner.
Khi nhiệt độ tăng lên thì trị số điện trở của NTC (R1) nhỏ đi.
(Temperaturanstieg durch die bei der Verdichtung frei werdende Wärme)
(nhiệt độ tăng lên qua quá trình nén)
increasing temperature /điện lạnh/
increasing temperature, multiply