Việt
nhiệt độ trong phòng
nhiệt độ thường
nhiệt độ bình thưông.
nhiệt độ trong buồng đốt
Anh
indoor temperature
room temperature
chamber temperature
Đức
Raumtemperatur
Zimmertemperatur
Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.
Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.
Übliche Werte bei Raumtemperatur: 2 O … 14 O, bei Werten über 30 O ist die Sondenheizung defekt.
Thông thường ở nhiệt độ trong phòng, điện trở có trị số trong khoảng 2 Ω đến 14 Ω, nếu trị số cao hơn 30 Ω thì bộ gia nhiệt bị hư.
Nhiệt độ trong phòng
Auch für Messungen nahe der Raumtemperatur geeignet (besser als Thermoelemente)
Thích hợp để đo nhiệt độ gần với nhiệt độ trong phòng (tốt hơn cặp nhiệt điện)
Gusseisen, kugelig, R m ≈ 400 N/mm2, Dehnung; 18 %, angegossenes Probenstück, Prüftemperatur für den Kerbschlagwert: Raumtemperatur
Gang đúc, dạng cầu (bi), Rm ≈ 400 N/mm2; Giãn dài:18 %, mẫu thử đúc chung cạnh vật đúc, nhiệt độ của thử nghiệm đo trị số thử va đập có vết khứa: Nhiệt độ trong phòng
nhiệt độ trong buồng đốt, nhiệt độ trong phòng
Zimmertemperatur /f =, -en/
1. nhiệt độ trong phòng; 2. nhiệt độ bình thưông.
Raumtemperatur /die/
nhiệt độ trong phòng; nhiệt độ thường;
indoor temperature, room temperature, Room Temperature
room temperature /xây dựng/
Room Temperature /xây dựng/