TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ trung bình

nhiệt độ trung bình

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệt độ bình quân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhiệt độ trung bình

mean temperature

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mean temperature difference

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 average temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

average temperature

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nhiệt độ trung bình

Durchschnittstemperatur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Temperaturmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Winter oder bei niederen Außentemperaturen wird bei Kaltstart, um Zugerscheinungen durch die noch unbeheizte Luft zu vermeiden, das Gebläse durch das Steuergerät angehalten, bis eine mittlere Kühlmitteltemperatur erreicht ist.

Vào mùa đông hoặc lúc nhiệt độ bên ngoài thấp, khi khởi động lạnh, để tránh gió lùa do không khí còn chưa được sưởi ấm, bộ điều khiển tắt quạt gió cho đến khi môi chất làm lạnh đạt nhiệt độ trung bình.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damals waren die Durchschnittstemperaturen bis zu 5 °C höher als heute und es wurden enorme Mengen Biomasse gebildet.

Vào thời đó nhiệt độ trung bình cao hơn hiện nay 5°C và do đó tạo ra một lượng lớn sinh khối.

Das hat bis jetzt schon für eine weltweite Erhö- hung der Durchschnittstemperatur von etwa 0,7 °C geführt und einen spürbaren Klimawandel in Gang gesetzt.

Hiện nay, nhiệt độ trung bình trên toàn cầu tăng lên khoảng 0,7 °C và khởi động sự biến đổi khí hậu rõ rệt.

Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.

Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.

Wenn nicht durch weltweite Maßnahmen rechtzeitig gegengesteuert wird, ist die Ökosphäre durch zwei Entwicklungen besonders bedroht: den drohenden Klimawandel durch die Zunahme der mittleren Jahrestemperatur auf der Erde und die Zerstörung des Ozonschutzschildes.

Nếu không có những biện pháp đối phó kịp thời trên phạm vi toàn thế giới, tầng sinh thái sẽ bị đe dọa bởi hai diễn biến: biến đổi khí hậu đáng lo ngại bởi hiện tượng tăng nhiệt độ trung bình hàng năm trên trái đất và sự phá hủy tầng ozone bảo vệ nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durchschnittstemperatur /die/

nhiệt độ trung bình (mittlere Temperatur);

Temperaturmittel /das/

nhiệt độ trung bình; nhiệt độ bình quân;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

average temperature

nhiệt độ trung bình

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mean temperature difference

nhiệt độ trung bình

 average temperature

nhiệt độ trung bình

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mean temperature

nhiệt độ trung bình