Việt
nhiệt độ trung bình
nhiệt độ bình quân
Anh
mean temperature
mean temperature difference
average temperature
Đức
Durchschnittstemperatur
Temperaturmittel
Im Winter oder bei niederen Außentemperaturen wird bei Kaltstart, um Zugerscheinungen durch die noch unbeheizte Luft zu vermeiden, das Gebläse durch das Steuergerät angehalten, bis eine mittlere Kühlmitteltemperatur erreicht ist.
Vào mùa đông hoặc lúc nhiệt độ bên ngoài thấp, khi khởi động lạnh, để tránh gió lùa do không khí còn chưa được sưởi ấm, bộ điều khiển tắt quạt gió cho đến khi môi chất làm lạnh đạt nhiệt độ trung bình.
Damals waren die Durchschnittstemperaturen bis zu 5 °C höher als heute und es wurden enorme Mengen Biomasse gebildet.
Vào thời đó nhiệt độ trung bình cao hơn hiện nay 5°C và do đó tạo ra một lượng lớn sinh khối.
Das hat bis jetzt schon für eine weltweite Erhö- hung der Durchschnittstemperatur von etwa 0,7 °C geführt und einen spürbaren Klimawandel in Gang gesetzt.
Hiện nay, nhiệt độ trung bình trên toàn cầu tăng lên khoảng 0,7 °C và khởi động sự biến đổi khí hậu rõ rệt.
Damit werden der Erdboden und die untere Schicht der Atmosphäre wie in einem Treibhaus auf eine mittlere Jahrestemperatur von +15 °C aufgeheizt.
Do đó, mặt đất và lớp dưới của bầu khí quyển được làm ấm lên như trong một nhà kính, với nhiệt độ trung bình trong năm là +15 oC.
Wenn nicht durch weltweite Maßnahmen rechtzeitig gegengesteuert wird, ist die Ökosphäre durch zwei Entwicklungen besonders bedroht: den drohenden Klimawandel durch die Zunahme der mittleren Jahrestemperatur auf der Erde und die Zerstörung des Ozonschutzschildes.
Nếu không có những biện pháp đối phó kịp thời trên phạm vi toàn thế giới, tầng sinh thái sẽ bị đe dọa bởi hai diễn biến: biến đổi khí hậu đáng lo ngại bởi hiện tượng tăng nhiệt độ trung bình hàng năm trên trái đất và sự phá hủy tầng ozone bảo vệ nó.
Durchschnittstemperatur /die/
nhiệt độ trung bình (mittlere Temperatur);
Temperaturmittel /das/
nhiệt độ trung bình; nhiệt độ bình quân;