TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ vào

nhiệt độ vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệt độ vào

 intake temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im oberen Kühlerbereich ergibt sich für die Motorkühlung eine Hochtemperaturzone mit einem Temperaturgefälle von etwa 7 °C. Im unteren Kühlerbereich kann für eine intensive Kühlung des Getriebeöls über einen zusätzlichen Wärmetauscher eine Niedertemperaturzone mit einem Gesamttemperaturgefälle von etwa 20 °C ausgenutzt werden.

Vùng trên của bộ tản nhiệt là vùng nhiệt độ cao với độ chênh lệch nhiệt độ vào khoảng 7 ˚C. Vùng dưới của bộ tản nhiệt là vùng nhiệt độ thấp với độ chênh lệch nhiệt độ tổng cộng khoảng 20 ˚C. Một thiết bị trao đổi nhiệt có thể được sử dụng thêm để làm mát tối đa dầu hộp số.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Kurvenverlauf entspricht genau der Kurve, die man erhält, wenn man die Enzymaktivität gegen die Temperatur aufträgt (Seite 13).

Sự phát triển của đường biểu diễn này giống như đường biểu diễn, nếu người ta ghi trị số hoạt động của enzyme vào trục tung và nhiệt độ vào trục hoành (trang 13) trong một hệ thống tọa độ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eintrittstemperatur des Mediums mit der höheren Temperatur

Nhiệt độ vào của chất có nhiệt độ cao

Eintrittstemperatur des Mediums mit der niedrigeren Temperatur

Nhiệt độ vào của chất có nhiệt độ thấp

Verdampfen eines flüssigen Mediums (Eintrittstemperatur < Siedetemperatur) durch Heizen mit kondensierendem Sattdampf (beide Medien treten mit Siedetemperatur aus):

Chất lỏng (nhiệt độ vào < nhiệt độ sôi) được làm bốc hơi bằng nung nóng bởi ngưng tụ của hơi bão hòa. Cả hai chất đều đi ra với nhiệt độ sôi:

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intake temperature /điện lạnh/

nhiệt độ vào