Việt
nhiệt độ vào
Anh
intake temperature
Im oberen Kühlerbereich ergibt sich für die Motorkühlung eine Hochtemperaturzone mit einem Temperaturgefälle von etwa 7 °C. Im unteren Kühlerbereich kann für eine intensive Kühlung des Getriebeöls über einen zusätzlichen Wärmetauscher eine Niedertemperaturzone mit einem Gesamttemperaturgefälle von etwa 20 °C ausgenutzt werden.
Vùng trên của bộ tản nhiệt là vùng nhiệt độ cao với độ chênh lệch nhiệt độ vào khoảng 7 ˚C. Vùng dưới của bộ tản nhiệt là vùng nhiệt độ thấp với độ chênh lệch nhiệt độ tổng cộng khoảng 20 ˚C. Một thiết bị trao đổi nhiệt có thể được sử dụng thêm để làm mát tối đa dầu hộp số.
Der Kurvenverlauf entspricht genau der Kurve, die man erhält, wenn man die Enzymaktivität gegen die Temperatur aufträgt (Seite 13).
Sự phát triển của đường biểu diễn này giống như đường biểu diễn, nếu người ta ghi trị số hoạt động của enzyme vào trục tung và nhiệt độ vào trục hoành (trang 13) trong một hệ thống tọa độ.
Eintrittstemperatur des Mediums mit der höheren Temperatur
Nhiệt độ vào của chất có nhiệt độ cao
Eintrittstemperatur des Mediums mit der niedrigeren Temperatur
Nhiệt độ vào của chất có nhiệt độ thấp
Verdampfen eines flüssigen Mediums (Eintrittstemperatur < Siedetemperatur) durch Heizen mit kondensierendem Sattdampf (beide Medien treten mit Siedetemperatur aus):
Chất lỏng (nhiệt độ vào < nhiệt độ sôi) được làm bốc hơi bằng nung nóng bởi ngưng tụ của hơi bão hòa. Cả hai chất đều đi ra với nhiệt độ sôi:
intake temperature /điện lạnh/