TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt thông

nhiệt thông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệt thông

 heat flux

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der heute üblichen Thermostatbauweise öffnet und schließt ein Dehnstoffelement die Steuerventile.

Ngày nay, ở những kiểu cấu tạo van giới hạn nhiệt thông thường, một chi tiết giãn nở có nhiệm vụ đóng và mở van điều khiển.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je höher die Kompression ist desto höher ist die Zunahme der Massetemperatur durch Dissipation (Energieumwandlung in Wärme).

Lực nén càng cao thì nguyên liệu tiếp nhận nhiệt thông qua sự tiêu tán năng lượng (biến đổi năng lượng sang nhiệt) càng cao.

Dies bedeutet, dass neben der üblichen Heizmanschette noch ein Lüftergebläse angebracht ist, welches bei Überschreitung der eingestell- ten Temperatur die Zone kühlt.

Điều này có nghĩa là bêncạnh các vòng gia nhiệt, thông thường còncó thêm quạt thổi gió để làm nhựa nguội bớtkhi nhiệt độ vượt quá mức ấn định.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat flux

nhiệt thông