Việt
Niken
Ni
kền.
kền
thành phần hợp kim
Anh
nickel
Niccolum
ni
Nickel as alloying element
Đức
Nickel
Nickel I
Legierungselement
Ein His-Tag sind sechs Codons (CAU) für sechs Aminosäuren Histidin, die an das Ende des betreffenden Proteins angehängt werden, was die Proteinfunktion praktisch nicht verändert, aber die spezifische Bindung an Nickel-Ionen (Ni2+) ermöglicht, die sich als Liganden auf der Matrix der stationäre Phase der Trennsäule befinden (Metallchelat-Chromatografie) (Bild 3).
Một His-tag là sáu codon (CAU) cho sáu amino acid histidine, chúng nối kết ở phần cuối của protein tương ứng, điều mà trên thực tế chức năng của protein không thay đổi, nhưng cho phép nối kết với các ion niken (Ni2+) như các phối tử trên chất nền của pha tĩnh của cột (sắc ký chelate kim loại) (Hình 3).
Nickel,Legierungselement
[VI] niken, thành phần hợp kim
[EN] Nickel as alloying element
kền, niken, Ni
Nickel I /n -s (kí hiệu hóa học Ni)/
niken, kền.
Ni /nt/HOÁ/
[EN] Ni (nickel)
[VI] niken, Ni
Nickel /nt (Ni)/HOÁ/
[EN] nickel (Ni)
ni, nickel
niken
[DE] Niccolum
[EN] Niccolum
[VI] Niken