Việt
phá rừng
: ~ eines Urteils tuyên án
lắng
két tủa.
đẵn sạch cây
Anh
deforestation
deforest
Đức
Entwaldung
Fällung
entwalden
Verschwindet die Vegetation durch unterschiedliche Einflüsse (z.B. Ausbreitung der Wüsten, Abholzung und Brandrodung der Tropenwälder), wird Kohlenstoff als Kohlenstoffdioxid CO2 freigesetzt und reichert sich in der Atmosphäre an, was zu weltweiten Klimaänderungen führt (Seite 248).
Nếu hệ thực vật mất đi vì những tác động khác nhau (sa mạc hóa, phá rừng, đốt rừng làm rẫy) thì carbon sẽ được thải ra dưới dạng carbon dioxide và tích tụ trong bầu khí quyển, mà hậu quả sẽ là những thay đổi khí hậu trên toàn cầu.
entwalden /(sw. V.; hat)/
phá rừng; đẵn sạch cây;
Entwaldung /f =, -en/
sự] phá rừng,
Fällung /í =, -en/
1. [sự] phá rừng; 2.: Fällung eines Urteils [sự] tuyên án; 3. (hóa) [sự] lắng, két tủa.
deforest /xây dựng/