TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pháp phục

pháp phục

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

pháp phục

dharma garment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the robe

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the garb

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Altablagerungen wie ungeordnete Müllkippen und ehemalige Industrie- und Gewerbestandorte enthalten häufig Boden und Grundwasser gefährdende Altöle, Schwermetalle und Chlorkohlenwasserstoffe. Solche Altlasten lassen sich durch eine biologische Bodensanierung beseitigen (Seite 213).

Những chỗ tích tụ chất thải như bãi rác không đúng quy cách, địa điểm công nghiệp và kinh doanh trước đây thường chứa dầu phế thải, kim loại nặng và hydrocarbon chlor hóa gây nguy hiểm cho đất bề mặt và nước ngầm được xử lý bằng một biện pháp phục hồi đất sinh học (trang 213).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pháp phục

dharma garment, the robe, the garb