TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pháp quy

pháp quy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

pháp quy

 ordinance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hohe Aflatoxinkonzentrationen werden immer wieder in importierten pflanzlichen Produkten wie Nüssen und Gewürzen gefunden, weshalb hier gesetzlich Höchstwerte festgelegt sind.

Nồng độ độc tố aflatoxin cao thỉnh thoảng được tìm thấy trong các sản phẩm thực vật như hạt và gia vị nhập khẩu, vì vậy luật pháp quy định cho các sản phẩm này một trị số giới hạn tối đa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es umfasst die Organisationsstruktur sowie die Verantwortlichkeiten, Verfahren, Prozesse und erforderlichen Mittel für die Verwirklichung der Qualitätspolitik des Unternehmens.

Bao gồm cơ cấu tổ chức cũng như các trách nhiệm, phương pháp, quy trình và các phương tiện cần thiết để thực hiện chính sách chất lượng của doanh nghiệp.

Um die Umweltbelastung durch Schadstoffe mög­ lichst gering zu halten, wurden z.B. zulässige Schad­ stoffgrenzwerte durch den Gesetzgeber festgelegt z.B. 120 g/dm3 bei motorischer Verbrennung.

Để giữ sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi những chất thải độc hại ở mức tối thiểu, cơ quan luật pháp quy định giới hạn cho phép đối với chất thải, thí dụ như 120 g/dm3 cho sự cháy trong động cơ nổ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ordinance /xây dựng/

pháp quy