Việt
phát nổ
Anh
Explode
bump
Đức
Explodieren
Regelt z.B. Sicherheits und Kontrolleinrichtungen für explosionsgefährdete Bereiche und Ge räte.
Quy định thí dụ như những thiết bị an toàn và thiết bị kiểm soát tại những khu vực hoặc thiết bị có thể phát nổ.
Die große und explosionsartig abbrennende Kraftstoffmenge lässt den Druck im Brennraum rapide ansteigen. Dies führt zu einer sehr hohen Belastung der Bauteile (ähnlich der klopfenden Verbrennung im Ottomotor) und zu Leistungsverlust.
Do vậy, khi tự cháy, nhiên liệu sẽ bùng cháy rất nhanh gần như phát nổ và làm tăng nhanh áp suất trong buồng đốt, vì thế làm gia tăng mạnh ứng suất tại các bộ phận xung quanh buồng đốt (tương tự cháy có kích nổ ở động cơ Otto) và dẫn đến giảm công suất động cơ.
Funken, wie sie beim Schalten von Elektromotoren entstehen, könnten zur Explosion des Gas-Luftgemisches führen.
Khi đóng mạch động cơ điện, tia lửa phát sinh có thể làm hỗn hợp gas-không khí phát nổ.
H205 Gefahr der Massenexplosion bei Feuer.
H205 Nguy hiểm phát nổ lượng lớn khi cháy.
H201 Explosiv, Gefahr der Massenexplosion.
H201 Dễ nổ, nguy cơ tự phát nổ (vì trọng lượng thuốc nổ vượt trọng lượng giới hạn).
bump /xây dựng/
phát nổ (mìn)
bump /hóa học & vật liệu/
[DE] Explodieren
[EN] Explode
[VI] phát nổ