TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển cao

phát triển cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc cao lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát triển cao

hochentwickelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Nordeuropa sind viele Seen immer noch so sauer (pH < 5), dass höhere Pflanzen und Tiere in ihnen abgestorben sind.

Ở Bắc Âu, nhiều hồ vẫn còn chua (pH < 5) đến nỗi nhiều động, thực vật phát triển cao sống ở đó chết dần đi.

Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.

Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.

Für Mikroorganismen mit hoher Verdopplungsrate wie beispielsweise das Bakterium E. coli, das sich 160-mal schneller als Säugerzellen vermehrt, genügen dagegen in der industriellen Praxis wenige Stufen (Faktor 100 bis 1000 je Stufe).

Trái lại đối với các vi sinh vật có tốc độ phát triển cao như vi khuẩn E. coli, khả năng tái tạo 160 lần nhanh hơn tế bào động vật có vú, chỉ cần một vài giai đoạn trong thực tế công nghiệp (100 đến 1000 lần mỗi giai đoạn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochwachsen /(st. V.; ist)/

mọc cao lên; phát triển cao;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochentwickelt /a/

đã] phát triển cao; hoch