TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển mạnh

phát triển mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát triển mạnh

prosperieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen ihrer hohen Stoffwechseltätigkeit geht die Besiedelung von Lebensmittel und deren darauffolgender Verderb bei unhygienischen Bedingungen sehr rasch vor sich.

Do các hoạt động trao đổi chất cao, vi khuẩn phát triển mạnh trên các loại thực phẩm trong điều kiện mất vệ sinh và làm hư hỏng thực phẩm rất nhanh chóng.

Der Zerfall wertvoller Bauwerke in der mit Schwefeldioxid verschmutzten Luft der Ballungsgebiete hat eine seiner Ursachen in der Tätigkeit von Mikroorganismen, die unter diesen Bedingungen gut gedeihen und Säuren produzieren (Seite 250 und Bild 1, Seite 251).

Sự phân hủy các tòa nhà có giá trị ở đô thị với không khí bị ô nhiễm sulfur dioxide, có nguồn gốc từ các hoạt động của vi sinh vật, và trong điều kiện như vậy chúng có thể phát triển mạnh và sản sinh acid (trang 250 và Hình 1, trang 251).

Seine Blockade durch den Antikörper hemmt die Entstehung neuer Blutgefäße in schnell wachsenden Tumoren, sodass die Krebszellen nicht mehr ausreichend mit Nährstoffen und Sauerstoff versorgt werden können und das weitere Tumorwachstum gehemmt wird oder unter Umständen ganz unterbleibt.

Sự phong tỏa của kháng thể ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới trong các khối u đang phát triển mạnh, làm cho các tế bào ung thư không còn đủ chất dinh dưỡng và oxy để tiêu thụ. Do đó việc tiếp tục tăng trưởng các khối u sẽ bị ức chế và trong một số trường hợp bị cắt đứt hoàn toàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die steigenden Anforderungen an die Fahrzeugelektronik erfordern eine starke Entwicklung der Vernetzungsumfänge (Bild 1).

Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng cao giữa các hệ thống điện tử trên xe đòi hỏi sự phát triển mạnh mẽ phạm vi nối mạng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prosperieren /[prospe'ri:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr., bes. Wirtsch.)/

phát triển mạnh;