TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển thành

lan rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát triển thành

auswachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In diesem langen Zeitraum entwickelte sich die ungeheure Artenvielfalt der Mikroorganismen.

Trong khoảng thời gian lâu dài này vi sinh vật phát triển thành không biết bao nhiêu loài.

Von ihm wachsen bei der Zellteilung weitere Mikrotubuli zu Spindelfasern aus, wenn die Chromosomen bewegt werden (Seite 31).

Từ đây, trong giai đoạn phân bào vi ống phát triển thành các sợi xoắn, khi nhiễm sắc thể được vận chuyển (trang 31).

Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.

Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.

Gelangen sie durch Luftverfrachtung in eine geeignete feuchte und nährstoffhaltige Umgebung, keimen sie zu einem neuen Pilzmyzel aus (Bild 2).

Khi được không khí, gió đưa đến một môi trường ẩm và có thức ăn, chúng sẽ phát triển thành nấm sợi (Hình 2).

Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.

Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die uẩruhen haben sich zur Rebellion ausgewachsen

sự bất bỉnh đã biến thành cuộc nổi loạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswachsen /(st. V.)/

lan rộng; phát triển thành;

sự bất bỉnh đã biến thành cuộc nổi loạn. : die uẩruhen haben sich zur Rebellion ausgewachsen