Việt
lan rộng
phát triển thành
Đức
auswachsen
In diesem langen Zeitraum entwickelte sich die ungeheure Artenvielfalt der Mikroorganismen.
Trong khoảng thời gian lâu dài này vi sinh vật phát triển thành không biết bao nhiêu loài.
Von ihm wachsen bei der Zellteilung weitere Mikrotubuli zu Spindelfasern aus, wenn die Chromosomen bewegt werden (Seite 31).
Từ đây, trong giai đoạn phân bào vi ống phát triển thành các sợi xoắn, khi nhiễm sắc thể được vận chuyển (trang 31).
Die meisten der mikroskopisch kleinen, zu den Mikroorganismen zählenden Pilzarten wachsen fädig verzweigt in organischen Materialien und auf deren Oberflächen.
Phần lớn các loài nấm cực nhỏ được xem là vi sinh vật. Chúng phát triển thành từng nhánh trên vật liệu hữu cơ.
Gelangen sie durch Luftverfrachtung in eine geeignete feuchte und nährstoffhaltige Umgebung, keimen sie zu einem neuen Pilzmyzel aus (Bild 2).
Khi được không khí, gió đưa đến một môi trường ẩm và có thức ăn, chúng sẽ phát triển thành nấm sợi (Hình 2).
Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.
Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.
die uẩruhen haben sich zur Rebellion ausgewachsen
sự bất bỉnh đã biến thành cuộc nổi loạn.
auswachsen /(st. V.)/
lan rộng; phát triển thành;
sự bất bỉnh đã biến thành cuộc nổi loạn. : die uẩruhen haben sich zur Rebellion ausgewachsen