TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phép ghi

phép ghi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phép chụp phổ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

phép ghi

spectography

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Platzmangel dürfen die Durchmessermaße von außen an die Körperelemente gesetzt werden (Bild 15).

Khi thiếu chỗ được phép ghi kích thước đường kính bên ngoài vật thể (Hình 15).

Es ist erlaubt, Winkelmaße ohne Unterbrechung der Maßlinie in Leselage des Schriftfeldes einzutragen (Bild 11).

Cho phép ghi kích thước các góc ở vị trí đọc mà không có sự gián đoạn của đường kích thước (Hình 11).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

spectography

phép ghi, phép chụp phổ