Việt
phép đo đạc bằng chụp ảnh
phép quan
Anh
photogrammetry
Đức
Meßbildverfahren
Letzteres ermöglicht die Betrachtung der Zellen, ohne diese aus den Kulturgefäßen (Petrischale oder T- Flasche) entnehmen zu müssen (Bild 2).
Kính hiển vi này cho phép quan sát các tế bào mà không cần lấy chúng ra khỏi môi trường nuôi cấy. (Hình 2)
Meßbildverfahren /nt/XD/
[EN] photogrammetry
[VI] phép đo đạc bằng chụp ảnh, phép quan