Việt
Ống phân phối - Điều áp một vị trí
phía áp suất cao
Anh
Common rail - Single actuator control
high-pressure side
Đức
Common-Rail - Einsteller-Regelung
hochdruckseitig
In Verdrängerpumpen wird der Kraftstoff angesaugt und in einem abgeschlossenen Raum, der sich verkleinert, zur Hochdruckseite gefördert.
Khi vận hành, nhiên liệu được hút vào một buồng kín tự thu nhỏ dần rồi chuyển sang phía áp suất cao.
Der Druck wird durch ein Überströmventil auf der Druckseite auf z.B. 7 bar konstant gehalten.
Áp suất nhiên liệu được giữ cố định thí dụ ở 7 bar bởi một van tràn ở phía áp suất cao.
Anhand der Druckwerte auf der Hochdruckseite und der Niederdruckseite wird erkannt, ob die Klimaanlage einwandfrei arbeitet.
Dựa vào các trị số áp suất ở phía áp suất cao và áp suất thấp, có thể kiểm tra xem hệ thống có làm việc một cách chính xác hay không.
Common-Rail - Einsteller-Regelung,hochdruckseitig
[EN] Common rail - Single actuator control, high-pressure side
[VI] Ống phân phối - Điều áp một vị trí, phía áp suất cao