Việt
phóng tia
bủc xạ
phát xạ.
Đức
Ausstrahlung
Sie verfügt über eine freistrahlende Elektrode (Bild 1), welche keine masseführende Gegenelektrode benötigt.
Thiết bị có một điện cực phóng tia tự do (Hình 1), và không cần một điện cực đối diện có nối đất.
v Oszilloskopbildröhre (Elektronenstrahlröhre)
Ống phóng tia electron (CRT – cathode ray tube)
Beschädigungen können zu Funkenüberschlägen führen oder erhöhte Widerstände bewirken.
Mọi hư hại có thể dẫn đến phóng tia lửa điện hay làm tăng điện trở.
Die Anzeige erfolgt auf dem Bildschirm einer Elektronenstrahlröhre (Bild 1).
Hình 1 mô tả nguyên lý hiển thị tín hiệu trên màn hình sử dụng ống phóng tia electron.
Ein Elektronenstrahloszilloskop enthält im Wesent lichen vier Baugruppen (Bild 1):
Dao động ký dùng ống phóng tia electron được cấu tạo từ 4 bộ phận chính sau đây (Hình 1):
Ausstrahlung /f =, -en/
sự] phóng tia, bủc xạ, phát xạ.