TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phóng tia

phóng tia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bủc xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát xạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phóng tia

Ausstrahlung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie verfügt über eine freistrahlende Elektrode (Bild 1), welche keine masseführende Gegenelektrode benötigt.

Thiết bị có một điện cực phóng tia tự do (Hình 1), và không cần một điện cực đối diện có nối đất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Oszilloskopbildröhre (Elektronenstrahlröhre)

Ống phóng tia electron (CRT – cathode ray tube)

Beschädigungen können zu Funkenüberschlägen führen oder erhöhte Widerstände bewirken.

Mọi hư hại có thể dẫn đến phóng tia lửa điện hay làm tăng điện trở.

Die Anzeige erfolgt auf dem Bildschirm einer Elektronenstrahlröhre (Bild 1).

Hình 1 mô tả nguyên lý hiển thị tín hiệu trên màn hình sử dụng ống phóng tia electron.

Ein Elektronenstrahloszilloskop enthält im Wesent­ lichen vier Baugruppen (Bild 1):

Dao động ký dùng ống phóng tia electron được cấu tạo từ 4 bộ phận chính sau đây (Hình 1):

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausstrahlung /f =, -en/

sự] phóng tia, bủc xạ, phát xạ.