Việt
cán sơ
phôi thô
Anh
initial breakdown
Die Weiterbearbeitung der vorgefertigten Werkstücke (Halbzeuge) erfolgt durch die Einwirkung von Zugund Druckkräften bzw. Schubkräften und Biegemomenten.
Các phôi thô (bán thành phẩm) được gia công qua tác dụng của các lực kéo, nénhay trượt và momen uốn.
Bei Füllstoffen tritt eine leichte Orientierung auf, so dass die Lage der Vorformlinge im Werkzeug unter Umständen die Eigenschaften des Formteils beeinfl ussen.
Đối với các chất độn có định hướng tương đối, vị trí của phôi thô trong khuôn có ảnh hưởng nhất định đến các đặc tính của chi tiết.
Der Verarbeiter schneidetdie Teile entsprechend zu, wärmt die Rohlinge z. B. mittels Infrarot vor und legt den plastifizierten Rohling in die Presse.
Công nhân sẽ cắt thành các phần cho phù hợp, làm nóng thí dụ bằng máy phát tia hồng ngoại, và đặt các phôi thô đã được dẻo hóa vào máy ép.
Einteilung der Umformverfahren
Phần phôi thô, trước khi cắt gọt
cán sơ, phôi thô