TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phù hợp với các yêu cầu

thỏa mãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với các yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phù hợp với các yêu cầu

befriedigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Betriebsorganisation ordnet Personen und Sachmittel so zu, dass eine reibungslose Abwicklung der Aufträge gewährleistet ist.

Các quy định về mặt tổ chức phải được điều chỉnh cho phù hợp với các yêu cầu của từng trường hợp, thí dụ các quy định về cấp cứu.

Kontinuität und Flexibilität. Organisatorische Regelungen müssen den jeweiligen Bedürfnissen angepasst werden, z.B. Regelungen für Notdienste.

Tính liên tục và linh động. Các quy định về mặt tổ chức phải được điều chỉnh cho phù hợp với các yêu cầu của từng trường hợp, thí dụ các quy định về cấp cứu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir brauchen eine Lösung, die wirklich befriedigt

chúng ta cần mật giải pháp thực sự phù hạp với yêu cầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befriedigen /[ba'fri:digan] (sw. V.; hat)/

thỏa mãn; phù hợp với các yêu cầu;

chúng ta cần mật giải pháp thực sự phù hạp với yêu cầu. : wir brauchen eine Lösung, die wirklich befriedigt