Việt
thỏa mãn
phù hợp với các yêu cầu
Đức
befriedigen
Die Betriebsorganisation ordnet Personen und Sachmittel so zu, dass eine reibungslose Abwicklung der Aufträge gewährleistet ist.
Các quy định về mặt tổ chức phải được điều chỉnh cho phù hợp với các yêu cầu của từng trường hợp, thí dụ các quy định về cấp cứu.
Kontinuität und Flexibilität. Organisatorische Regelungen müssen den jeweiligen Bedürfnissen angepasst werden, z.B. Regelungen für Notdienste.
Tính liên tục và linh động. Các quy định về mặt tổ chức phải được điều chỉnh cho phù hợp với các yêu cầu của từng trường hợp, thí dụ các quy định về cấp cứu.
wir brauchen eine Lösung, die wirklich befriedigt
chúng ta cần mật giải pháp thực sự phù hạp với yêu cầu.
befriedigen /[ba'fri:digan] (sw. V.; hat)/
thỏa mãn; phù hợp với các yêu cầu;
chúng ta cần mật giải pháp thực sự phù hạp với yêu cầu. : wir brauchen eine Lösung, die wirklich befriedigt