TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp đo lường

phương pháp đo lường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hệ đo lường

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

phương pháp đo lường

Measurement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Method of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Measurement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 measuring methods

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

measure

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Befindet sich der sterilisierbare Sensor im Produkt bzw. Produktstrom, z. B. im Bioreaktor oder in einer Rohrleitung, wird das als Inline-Messung bzw In-situ-Messung (vor Ort) bezeichnet (Bild 1).

Nếu bộ cảm ứng vô trùng nằm trong sản phẩm hoặc dòng sản phẩm, chẳng hạn như trong lò phản ứng sinh học hoặc trong một đường ống dẫn thì người gọi là phương pháp đo lường nội tuyến hoặc đo tại chỗ (in situ) (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entwicklung und Einführung von Messmethoden zur Überprüfung von Effizienz und Wirksamkeit der einzelnen Prozesse

Phát triển và đưa vào các phương pháp đo lường để đánh giá lại năng suất và hiệu quả mỗi quá trình

Durchführung von Maßnahmen zur ständigen Optimierung der Prozessleistung (z.B. Optimierung der Prozesslenkung, der Messmethoden, der Wartungspläne usw.)

Thực hiện các giải pháp để liên tục tối ưu hóa năng suất của quá trình (t.d. tối ưu hóa việc điều hành quá trình, phương pháp đo lường, kế hoạch bảo dưỡng v.v.)

Behälter freimessen (z.B. mit 4-Kanal-Messgerät CH4, O2, H2S und CO2 bestimmen oder auf andere relevante Gefahrstoffe mit geeigneten Messmethoden prüfen) und evtl. während der Arbeiten permanent durch Messung (z.B. Sauerstoffgehalt) überwachen

Dùng máy thăm dò khí (máy phân tích khí CH4, O2, H2S và CO2 hay dùng các phương pháp đo lường thích hợp cho các chất độc hại khác) và đôi khi đo và giám sát khí liên tục trong lúc làm việc (như dưỡng khí)

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

measure

phương pháp đo lường, hệ đo lường

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Measurement,Method of

phương pháp đo lường

 Measurement,Method of /xây dựng/

phương pháp đo lường

 measuring methods /xây dựng/

phương pháp đo lường

 Measurement,Method of, measuring methods /đo lường & điều khiển/

phương pháp đo lường