Việt
phương pháp đo lường
hệ đo lường
Anh
Measurement
Method of
measuring methods
measure
Befindet sich der sterilisierbare Sensor im Produkt bzw. Produktstrom, z. B. im Bioreaktor oder in einer Rohrleitung, wird das als Inline-Messung bzw In-situ-Messung (vor Ort) bezeichnet (Bild 1).
Nếu bộ cảm ứng vô trùng nằm trong sản phẩm hoặc dòng sản phẩm, chẳng hạn như trong lò phản ứng sinh học hoặc trong một đường ống dẫn thì người gọi là phương pháp đo lường nội tuyến hoặc đo tại chỗ (in situ) (Hình 1).
Entwicklung und Einführung von Messmethoden zur Überprüfung von Effizienz und Wirksamkeit der einzelnen Prozesse
Phát triển và đưa vào các phương pháp đo lường để đánh giá lại năng suất và hiệu quả mỗi quá trình
Durchführung von Maßnahmen zur ständigen Optimierung der Prozessleistung (z.B. Optimierung der Prozesslenkung, der Messmethoden, der Wartungspläne usw.)
Thực hiện các giải pháp để liên tục tối ưu hóa năng suất của quá trình (t.d. tối ưu hóa việc điều hành quá trình, phương pháp đo lường, kế hoạch bảo dưỡng v.v.)
Behälter freimessen (z.B. mit 4-Kanal-Messgerät CH4, O2, H2S und CO2 bestimmen oder auf andere relevante Gefahrstoffe mit geeigneten Messmethoden prüfen) und evtl. während der Arbeiten permanent durch Messung (z.B. Sauerstoffgehalt) überwachen
Dùng máy thăm dò khí (máy phân tích khí CH4, O2, H2S và CO2 hay dùng các phương pháp đo lường thích hợp cho các chất độc hại khác) và đôi khi đo và giám sát khí liên tục trong lúc làm việc (như dưỡng khí)
phương pháp đo lường, hệ đo lường
Measurement,Method of
Measurement,Method of /xây dựng/
measuring methods /xây dựng/
Measurement,Method of, measuring methods /đo lường & điều khiển/