TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp dán

phương pháp dán

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

chất dẻo

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

phương pháp liên kết

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

phương pháp dán

Bonding

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

plastics

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

phương pháp dán

Kleben

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Kunststoffe

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Vorteile des Klebens gegenüber dem Schweißen sind:

Các ưu điểm của phương pháp dán keo so với hàn là:

Bei Aluminium und bei nichttragenden Teilen kommt ebenso Kleben und Nieten zur Anwendung.

Phương pháp dán keo và đinh tán được sử dụng cho hợp kim nhôm và những phần không chịu lực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Fügen durch Kleben

:: Ghép nối bằng phương pháp dán

163 Fügen durch Kleben

163 Ghép nối bằng phương pháp dán

Wenn Kunststoffteile miteinander verbunden werden sollen, greift man häufig auf die Verfahren Kleben und Schweißen zurück.

Khi phải kết nối các chi tiết chất dẻo với nhau, phương pháp dán và hàn thường được sử dụng.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Kleben,Kunststoffe

[VI] phương pháp dán, chất dẻo

[EN] Bonding, plastics

Kleben

[VI] phương pháp liên kết, phương pháp dán

[EN] Bonding