Việt
phương pháp phân tích
Anh
analytical method
analytical techniques
analysis method
Đức
Analytische Methode
Analytische Methoden
Pháp
Méthodes analytiques
Hierzu werden in der Regel zwei klassische bioanalytische Methoden verwendet. Zum einen die gelelektrophoretische Auftrennung in einer Agarose-Matrix und zum anderen die fotometrische Vermessung des Isolats bei einer Wellenlänge von 260 nm.
Trên nguyên tắc có hai phương pháp phân tích sinh học truyền thống thường được sử dụng: phương pháp phân ly gel điện di (gel electrophoresis) trên nền agarose và phương pháp đo trắc quang của chất phân lập ở bước sóng 260 nm.
Mit der Spektralanalyse können kleinste Mengen eines Stoffes qualitativ und quantitativ nachgewiesen werden.
Bằng phương pháp phân tích quang phổ, một lượng vật chất cực nhỏ vẫn có thể được kiểm chứng định tính và định lượng.
Wesensmerkmal der Fehlerbaumanalyse ist die systematische Feststellung von logischen Verknüpfungen von Komponenten- und Teilsystemausfällen.
Cơ bản cho phương pháp phân tích cây lỗi là nhận ra những liên quan giữa hư hỏng của một thành phần với hư hỏng của cả hệ thống.
analysis method /toán & tin/
Phương pháp phân tích
[DE] Analytische Methoden
[EN] analytical techniques
[FR] Méthodes analytiques
[VI] Phương pháp phân tích
[DE] Analytische Methode
[EN] Analytical method
[VI] phương pháp phân tích