Việt
phương tiện giúp đỡ
phương tiện hỗ trợ
Đức
Hilfe
Qualitätsregelkarten sind ein grafisches Hilfsmittel bei der statistischen Prozessregelung.
Bảng điều chỉnh chất lượng là phương tiện hỗ trợ bằng đồ thị cho việc điều chỉnh quá trình qua phương pháp thống kê học.
Um subjektive Einflüsse zu minimieren, sind wenige Hilfsmittel erforderlich und Randbedingungen zu schaffen. Dazu gehören:
Để giảm bớt những ảnh hưởng chủ quan, cần có một vài phương tiện hỗ trợ và điều kiện biên, bao gồm:
Um den Kunststoff zu erkennen, gibt es eineReihe von Prüfungen, die mit einfachen Hilfsmitteln durchgeführt werden können.
Để nhận biết chất dẻo, ta có thể áp dụng một loạt biện pháp thử nghiệm với những phương tiện hỗ trợ đơn giản.
Welche Ersatzteile und Hilfsmittel werden benötigt?
Cần các phụ tùng và các phương tiện hỗ trợ nào?
Als Hilfsmittel benötigt man einen Entlüfterstutzen und einen durchsichtigen Entlüfterschlauch mit Auffangflasche.
Người ta cần ống nối xả không khí, ống xả mềm trong suốt và lọ gom làm phương tiện hỗ trợ.
Hilfe /I'hilfa], die; -, -n/
phương tiện giúp đỡ; phương tiện hỗ trợ (Hilfsmittel);