Linienbreiten: Hauptfließlinien bevorzugt 1,0 mm, übrige Fließlinien, grafische Symbole für Apparate und Maschinen, Rechtecke und Energieträger- und Hilfssystemleitungen bevorzugt 0,5 mm, grafische Symbole für Armaturen und Rohrleitungszubehör, Zeichen für Messen, Steuern und Regeln, Steuer- und Signalleitungen, Bezugslinien und sonstige Hilfsmittel bevorzugt 0,25 mm. |
Bề dày đường nét: Các lưu tuyến chính ưu tiên là 1,0 mm, các đường còn lại, các ký hiệu đồ họa của máy và thiết bị, các hình chữ nhật và đường dẫn nguồn năng lượng và hệ thống phụ trợ ưu tiên 0,5 mm, các ký hiệu đồ họa đối với các phụ kiện/van và phụ kiện đường ống, đường vẽ cho việc đo, điều khiển và điều chỉnh, các đường dẫn tín hiệu và điều khiển, đường chuẩn và các phương tiện phụ trợ khác ưu tiên 0,25 mm. |
Hilfsmittel zum Prüfen sind notwendige spezielle Ergänzungen der Prüfeinrichtungen z. B.ortsveränderliche Magnetspanneinrichtungen, Spanneisen mit Bügel usw. |
Phương tiện phụ trợ để kiểm tra là bổ sung đặc biệt cần thiết của thiết bị kiểm tra, thí dụ như đồ kẹp nam châm di động giữ chi tiết sắt vào sắt v.v... |