TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải chết

phải chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể tránh khỏi cái chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải chết

tausendTodsterben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sterblich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie den Spiegel so reden hörte, zitterte und bebte sie vor Zorn. ,Schneewittchen soll sterben," rief sie, "und wenn es mein eigenes Leben kostet!"

Nghe gương như vậy toàn thân mụ run lên vì tức giận, mụ thét lên:- Bạch Tuyết, mày phải chết, dù tao có mất mạng cũng cam lòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf den Tod (geh.)

nguy hiểm đến tính mạng

auf/(seltener

) für den Tod: (khẩu ngữ, phóng đại) hoàn toàn, tuyệt đối, nói chung

mit Tod abgehen (veraltet)

từ trần, chết

zu Tode kommen

tìm đến cái chết

zu Tode

(phóng đại) kinh khủng, vô cùng, quá mức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tausendTodsterben /(phóng đại) sợ gần chết, rất sợ; des Todes sein (geh. veraltend)/

phải chết;

nguy hiểm đến tính mạng : auf den Tod (geh.) ) für den Tod: (khẩu ngữ, phóng đại) hoàn toàn, tuyệt đối, nói chung : auf/(seltener từ trần, chết : mit Tod abgehen (veraltet) tìm đến cái chết : zu Tode kommen (phóng đại) kinh khủng, vô cùng, quá mức. : zu Tode

sterblich /(Adj.)/

phải chết; không thể tránh khỏi cái chết;