TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phản chiếu như gương

phản chiếu như gương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phản chiếu như gương

specular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 specular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Metallisieren von Kunststoffen hat die Zielsetzung die Kunststoffteile durch die metallische Oberfläche aufzuwerten, diese zu verspiegeln um Reflexionseffekte zu erzielen oder ihnen eine elektrisch leitende Oberfläche zu verleihen (Bild 2).

Mạ kim loại lên chất dẻo nhằm mục đích tăng thêm giá trị sản phẩm bởi nó cho sản phẩm một bề mặt giống như kim loại. Bề mặt kim loại này nhằm đạt hiệu ứng phản chiếu như gương hoặc giúp cho bề mặt có tính dẫn điện (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

specular

phản chiếu như gương

 specular /hóa học & vật liệu/

phản chiếu như gương

specular /cơ khí & công trình/

phản chiếu như gương