Việt
Phản xạ toàn phần
Anh
total reflection
total reflexion
Đức
Totalreflexion
Totalreflexion.
Phản xạ toàn phần.
Das Funktionsprinzip des Lichtwellenleiters basiert auf dem physikalischen Prinzip der Totalreflexion.
Nguyên lý truyền dẫn ánh sáng của dây cáp quang dựa trên hiện tượng vật lý phản xạ toàn phần.
Die Totalreflexion ist vom Winkel der von innen auf die Grenzfläche treffenden Lichtwellen abhängig.
Khả năng phản xạ toàn phần phụ thuộc vào góc tới của tia sáng từ trong lõi đến bề mặt phân cách.
Somit erfolgt die Totalreflexion an der Grenzfläche zwischen Kern und Beschichtung im Inneren des Kerns.
Do đó, tại bề mặt phân cách giữa lõi và lớp bọc trong suốt xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần bên trong lõi.
Trifft ein Lichtstrahl in einem flachen Winkel auf eine Grenzschicht zwischen einem optisch dichten und einem optisch dünneren Material, dann wird der Strahl nahezu verlustfrei reflektiert (Totalreflexion).
Khi một tia sáng được chiếu với một góc nghiêng nhất định vào bề mặt phân cách giữa hai vật liệu, từ vật liệu có chiết suất quang học cao đến vật liệu có chiết suất quang học thấp, tia sáng sẽ bị phản xạ tại bề mặt phân cách với cùng góc tới và hầu như không bị hao hụt (phản xạ toàn phần).
phản xạ toàn phần
[EN] total reflection
[VI] Phản xạ toàn phần