Việt
phần áp suất cao
Phần áp suất cao .
Anh
high side
high side n.
Der Vorratsbehälter (Akkumulator) befindet sich im Hochdruckteil des Kältemittelkreislaufes (Bild 1, Seite 691).
Bình chứa chứa môi chất làm lạnh (thể lỏng) nằm bên phần áp suất cao của mạch làm lạnh (Hình 1, trang 691).
Phần áp suất cao (điều hoà).
high side /ô tô/