Việt
phần tử phát tín hiệu
Anh
Signal elements
Đức
Signalglieder
Elektrische Signalglieder
Phần tử phát tín hiệu điện
Funktionsprüfung der Signalglieder und der Druckbegrenzungsventile!
Kiểm tra chức năng của các phần tử phát tín hiệu và các van giới hạn áp suất!
Bei Verwendung eines Zweidruckventils ist darauf zu achten, dass die beiden Signalglieder gleichen Druck und gleiche Ruhestellung besitzen.
Khi sử dụng van áp suất kép,cần lưu ý là hai phần tử phát tín hiệu phải cócùng áp suất và cùng vị trí nghỉ.
Das Umschaltventil ist vor die Signalglieder geschaltet, bei denen die Dauersignale abgeschaltet werden müssen.
Van đảo chiều bổ sung được gắn vào trước các phần tử phát tín hiệu mà ở đó các tín hiệu kéo dài phải được ngưng.
Bei der direkten Steuerung wird ein elektrisches Signalglied, z. B. ein Taster direkt vor dem elektromagnetisch betätigten Stellglied eingebaut (Bild 1).
Ở điều khiển trực tiếp, phần tử phát tín hiệu điện, thí dụ như nút nhấn, được gắn trực tiếp trước cơ cấu tác động bằng điện-khí nén (Hình 1).
[VI] phần tử phát tín hiệu
[EN] Signal elements