Việt
phần triệu
Anh
micro
parts per million
Ppm
Der NOx-Messbereich beträgt 0 … 1500 ppm bei einer Messgenauigkeit von ±10 ppm (parts per million).
Phạm vi đo NOx trong khoảng 0 đến 1.500 ppm với độ chính xác ± 10 ppm (phần triệu).
Eine Mikrosekunde später beginnt die Welt wieder.
Một phần triệu giây sau, thế giới bình thường trở lại.
A microsecond later, the world starts again.
Beispiel: 1 Millionstel Meter = 10-6 m = 1 pm
Thí dụ: 1 phần triệu mét = 10-e m = 1 ụm
Die Adhäsionskräfte (Anhangskräfte) wirkenzwischen unterschiedlichen Stoffteilchen, alsozwischen Klebstoff und Fügeteil, wenn ihr Ab-stand unter 3 x10-6 m (3 millionstel mm) beträgt.
Lực bám dính (lực kéo theo) tác động giữacác phần tử vật liệu khác biệt, nghĩa là giữachất dán và chi tiết dán, khi khoảng cách củachúng dưới 3 x10 -6 m (3 phần triệu m).
Phần triệu (ppm)
Thường được sử dụng để định lượng các kim loại hoặc các tạp chất khác trong các sản phẩm lọc dầu.
micro, parts per million /điện lạnh/
parts per million /xây dựng/
micro /xây dựng/