Việt
Độ bóng bề mặt
phẩm chất bề mặt
Anh
surface-finish
Đức
Oberflächengüte
v … der geforderten Oberflächengüte.
Yêu cầu về phẩm chất bề mặt.
v Möglichkeit zur Herstellung einbaufertiger Teile mit hoher Oberflächengüte und kleinen Maßtoleranzen.
Có khả năng tạo ra những chi tiết lắp ráp hoàn chỉnh với phẩm chất bề mặt cao và dung sai kích thước nhỏ.
Das Reiben dient zum Fertig- und Feinbearbeiten vorgebohrter Bohrungen, z.B. Lagerbuchsen, um die geforderte Maßtoleranz, Formtoleranz und Oberflä- chengüte (Rauheit) zu erhalten.
Doa được sử dụng để gia công hoàn tất và gia công tinh các lỗ khoan trước, thí dụ như ống lót ổ trục, nhằm có được dung sai kích thước, dung sai hình dạng và phẩm chất bề mặt (độ nhấp nhô hay độ nhám) theo yêu cầu.
[EN] surface-finish
[VI] Độ bóng bề mặt, phẩm chất bề mặt