Việt
phết bơ
quệt bơ
Đức
buttern
legen die Messer behutsam neben den Buttertellern ab. Die Männer heften ihre Blicke auf den Eingang.
Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.
The women break their dinner rolls, butter them, carefully place their knives on the side of the butter plates. The men keep their eyes on the entrance.
buttern /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) phết bơ; quệt bơ;