Việt
phễu nạp
Anh
receiving cone
charging hopper
11.2.3 Einfülltrichter, Förder- und Mischgeräte
11.2.3 Phễu nạp liệu, thiết bị vận chuyển và thiết bị trộn
Bei der Hammermühle (Bild 2) erfolgt die Produktaufgabe übereinen Einlauftrichter oberhalb des Rotors.
Đối với máy nghiền búa (Hình 2), các phế phẩm được đưavào phễu nạp liệu bên trên trục quay.
Das Material kann auch zu Granulat verarbeitet werden und mit zusätzlichen Dosiereinrichtungen in den Trichter gefördert werden.
Nguyên liệu cũng có thể được gia công thành hạt nhỏ và được thiết bị nạp liệu phụ thêm đưa vào phễu nạp liệu.
Die meist in Granulatform vorliegenden Kunst stoffe gelangen über einen Trichter in den Einzugsbereich der Plastifi ziereinheit (Bild 1).
Thông thường chất dẻo dưới dạng hạt được đưa vào vùng nạp liệu của cụm dẻo hóa thôngqua phễu nạp liệu bên trên (Hình 1).
Einfülltrichter und Fördergeräte sind auf dem Zylinder montiertund haben die Aufgabe, die Plastifiziereinheit kontinuierlich mitMaterial zu versorgen.
Phễu nạp liệu và thiết bị vận chuyển được lắp vào xi lanhvà có nhiệm vụ cung cấp nguyên liệu liên tục cho đơn vịdẻo hóa.
charging hopper, receiving cone /hóa học & vật liệu;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/