Việt
phổ biến rộng rãi
phổ cập
Đức
weitverbreitet
Das wohl am weitesten verbreitete Verfahren ist das Wickeln nach dem Drehbankprinzip (Bild 1).
Phương pháp phổ biến rộng rãi nhất hẳn là quấn theo nguyên lý máy tiện (Hình 1).
Üblich und weit verbreitet sind jedoch Saugförderer, die auf dem Materi-altrichter der Maschine montiert sind (Bild 1).
Tuy nhiên phổ biến rộng rãi là máy vận chuyển hút đượcgắn trực tiếp bên trên phễu tiếp liệu của máygia công (Hình 1).
Das älteste, technologisch einfachste und am weitesten verbreitete Verfahren zur Herstellung von FVK ist das Handlaminierverfahren (Bild 1) oder Handauflegeverfahren.
Phương pháp lâu đời nhất, mang tính công nghệ đơn giản nhất và được phổ biến rộng rãi nhất để sản xuất vật liệu composite là phương pháp ghép lớp lăn cán thủ công (Hình 1) hoặc phương pháp đắp lớp bằng tay.
weitverbreitet /a/
phổ biến rộng rãi, phổ cập; -