Việt
phụ gia chống ăn mòn
Anh
anticorrosive additive
anticorrosive admixture
anticorrosion additive
Đức
Korrosionsinhibitor
Sie schützen vor Feuchtigkeit und bewirken in Verbindung mit zusätzlichen Korrosionsschutzmitteln (Korrosionsinhibitoren) einen langanhaltenden Korrosionsschutz.
Lớp phủ có chứa sáp được sử dụng để bít kín chỗ rỗng và bảo vệ gầm xe. Chúng chống ẩm và có tác dụng chống ăn mòn lâu dài với chất phụ gia chống ăn mòn được thêm vào.
Korrosionsinhibitor /m/D_KHÍ/
[EN] anticorrosion additive
[VI] phụ gia chống ăn mòn
anticorrosive additive, anticorrosive admixture /hóa học & vật liệu;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/