Việt
phage
Anh
Đức
Phage
Bakterien infizierende Viren werden als Bakteriophagen oder kurz als Phagen bezeichnet.
Virus chuyên lây nhiễm vi khuẩn gọi là thể thực khuẩn hay ngắn gọn phage.
Begründen Sie, weshalb eine l-Phagen-Bank ein besonders geeignetes Vektorsystem ist.
Giải thích lý do tại sao một ngân hàng λ-phage là một hệ thống vector đặc biệt thích hợp.
Von den vielen verschiedenen Vektorsystemen soll das beispielhaft an l-Phagen (Lambda-Phagen) erläutert werden.
Trong nhiều hệ thống vector khác nhau, chúng ta lấy thí dụ vector thể thực khuẩn λ (λ phage) để diễn giải.
Rekombinante Antikörper (Bild 2). Sie werden auf gentechnischem Weg in Phagenbibliotheken hergestellt, sodass ihre Produktion ohne Versuchstiere auskommt (Seite 85).
Kháng thể tái tổ hợp (Hình 2). Chúng được sản xuất bằng kỹ thuật di truyền trong các thư viện phage, mà không cần sử dụng động vật thí nghiệm (trang 85).
[EN] Phage
[VI] Phage