Việt
phanh chân
phanh đạp ngược .
Anh
foot brake
service brake n.
service brake
foot brakes
Đức
Füßbremse
Rücktrittbremse
Fußbremse
Bremsgefühl an Hand- und Fußbremse bleibt erhalten
Giữ nguyên cảm giác phanh ở phanh tay và phanh chân
Sie müssen bei Betätigung der Betriebsbremse (Fußbremse) aufleuchten.
Đèn phanh phải bật sáng khi phanh chính (phanh chân) được tác động.
Gleichzeitig muss der Bremslichtschalter S4 durch die Fußbremse betätigt werden.
Đồng thời công tắc đèn phanh S4 phải được kích hoạt bởi phanh chân.
Keine gegenläufigen Störeinflüsse von Hand- und Fußbremse
Không có các ảnh hưởng nhiễu ngược nhau từ phanh tay và phanh chân
Der Fahrer kann das Motorrad über Handund/oder Fuß- hebel abbremsen.
Người lái xe có thể phanh xe mô tô bằng cần phanh tay và/hay cần phanh chân.
Fußbremse /die/
phanh chân;
foot brake, service brake, foot brakes /ô tô/
Là hệ thống phanh được dùng chủ yếu để làm giảm tốc độ hay đừng xe hẳn xe.
Füßbremse /f =, -n/
Rücktrittbremse /í =, -n/
í bộ] phanh chân (của xe đạp), phanh đạp ngược (của xe đạp).
Phanh chân