Việt
Phiên mã
Anh
Transcription
cryptographic session
Đức
Transkription
Transkription.
Phiên mã.
Retroviren besitzen das Enzym reverse Transkriptase, das die Umschreibung der Viren-RNA in eine für die Wirtszelle lesbare doppelsträngige
Retro virus chứa enzyme phiên mã ngược (RT). Enzyme này xúc tác quá trình phiên mã biến RNA của virus thành DNA nhánh đôi để tế bào chủ có thể đọc được.
D. h., in diesen Banken sind alle transkribierten Bereiche eines Genoms erfasst.
Tại đây, tất cả các vùng phiên mã của bộ gen được ghi chép.
Grundsätzlich werden genomische Banken, die das gesamte Genom und cDNA-Banken, die nur das Transkriptom abdecken, unterschieden.
Về cơ bản, ngân hàng gen là ngân hàng cho toàn bộ hệ gen và ngân hàng cDNA chỉ chứa các thông tni phiên mã.
Die Synthese von Proteinen in der Zelle steht unter der Kontrolle der DNA mit ihren Genen und wird in den beiden Schritten Transkription und Translation umgesetzt.
Tổng hợp protein trong tế bào dưới sự giám sát của DNA qua các gen của chúng, được thực hiện theo hai bước: phiên mã (transcription) và dịch mã (translation).
phiên mã
cryptographic session /điện tử & viễn thông/
[EN] Transcription
[VI] Phiên mã
Transcription /SINH HỌC/