Việt
phun lửa
Anh
flame-thrower
Rinsing
Dies kann u. a. eine Anreicherung der Randschicht mit Sauerstoff bewirken, wie sie durch einen Beizvorgang, ein Beflammen (Bild 1) oder eine sog. Coronaentladung (elektrischer Lichtbogen) erreicht werden kann.
Có thể thực hiện điều này bằng cáchlàm tăng hàm lượng oxygen ở mặt ngoài,như thông qua quá trình tẩy mòn bằng hóachất, phun lửa (Hình 1) hoặc bằng phương pháp được gọi là xử lý corona (hồ quang điện).
Bürsten, Schleifen, Sandstrahlen, Suspensionsstrahlen (Suspension aus Sand, Wasser und Inhibitor), Polieren, Flammstrahlen (AcetylenSauerstoffflamme)
Chải, mài, phun cát, phun thổi bằng dung dịch huyền phù (gồm cát, nước, và chất kìm hãm), chà láng, phun lửa (ngọn lửa ace