Việt
Polyolefin
Anh
polyolefins
PO
polyolefin
Đức
Polyolefine
Kunststoffe, die aus Olefinen hergestellt wurden, nennt man Polyolefine.
Chất dẻo được chế tạo từ olefin được gọi là polyolefin.
Die Polyolefine lassen sich nur mäßig gut kalandrieren.
Polyolefin chỉ có thể được cán láng tốt một cách vừa phải.
Auch die Polyolefine sind kalandrierbar.
Các loại polymer olefin (polyolefin) cũng có thể xử lý cán láng được.
Ein weiterer Einsatzbereich sind Großproduktionsanlagen für Polyolefine und Polystyrol.
Một lĩnh vực ứng dụng khác là thiết bị sản xuất lớn cho polyolefin và polystyren.
Polyolefine: Polyethylen PE, Polypropylen PP (Bild 2)
Polyolefin: polyethylen PE, polypropylen PP (Hình2)
PO /v_tắt/C_DẺO (Polyolefin)/
[EN] PO (polyolefin)
[VI] polyolefin
Polyolefin /nt (PO)/C_DẺO, KT_DỆT/
[EN] polyolefin (PO)
[EN] polyolefins
[VI] Polyolefin