TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá điện áp

Quá điện áp

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quá điện áp

Overvoltage in a system

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

 overvoltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschreitet die Betriebsspannung U1 die Zener­ spannung UZ, so verringert sich der Widerstand der Zener­Diode RZ sehr stark.

Khi điện áp cung cấp U1 vượt quá điện áp Zener UZ, thì điện trở RZ của điôt Zener trở nên rất nhỏ.

Sie lassen den Strom ab der Schwellspannung in eine Richtung fließen.

Dòng điện chỉ đi qua được điôt theo chiều từ anot sang catot khi điện áp anot-catot vượt quá điện áp ngưỡng.

Überschreitet die Betriebsspannung die Zenerspannung, verringert sich der Widerstand der Z-Diode und die Spannungsspitzen werden direkt an Klemme 31/Masse geleitet.

Khi điện áp hoạt động vượt quá điện áp ngưỡng của điôt zener, điện trở của điôt zener giảm xuống (điôt trở nên dẫn điện) và các đỉnh điện áp được dẫn trực tiếp xuống đầu kẹp 31 (nối mass).

Die Leerlaufspannung darf dort beim Schweißen mit Wechselstrom 48 V und beim Schweißen mit Gleichstrom 113 V nicht überschreiten. Solche Schweißstromquellen sind besonders gekennzeichnet (Tabelle 1).

Khi hàn với dòng điện xoay chiều, không được vượt quá điện áp mạch hở (không tải) là 48 V, và khi hàn với dòng điện một chiều là 113 V. Các nguồn dòng điện hàn này được đánh dấu đặc biệt (Bảng 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overvoltage /điện/

quá điện áp

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Overvoltage in a system

Quá điện áp (trong hệ thống)