Việt
Quá điện áp
Anh
Overvoltage in a system
overvoltage
Überschreitet die Betriebsspannung U1 die Zener spannung UZ, so verringert sich der Widerstand der ZenerDiode RZ sehr stark.
Khi điện áp cung cấp U1 vượt quá điện áp Zener UZ, thì điện trở RZ của điôt Zener trở nên rất nhỏ.
Sie lassen den Strom ab der Schwellspannung in eine Richtung fließen.
Dòng điện chỉ đi qua được điôt theo chiều từ anot sang catot khi điện áp anot-catot vượt quá điện áp ngưỡng.
Überschreitet die Betriebsspannung die Zenerspannung, verringert sich der Widerstand der Z-Diode und die Spannungsspitzen werden direkt an Klemme 31/Masse geleitet.
Khi điện áp hoạt động vượt quá điện áp ngưỡng của điôt zener, điện trở của điôt zener giảm xuống (điôt trở nên dẫn điện) và các đỉnh điện áp được dẫn trực tiếp xuống đầu kẹp 31 (nối mass).
Die Leerlaufspannung darf dort beim Schweißen mit Wechselstrom 48 V und beim Schweißen mit Gleichstrom 113 V nicht überschreiten. Solche Schweißstromquellen sind besonders gekennzeichnet (Tabelle 1).
Khi hàn với dòng điện xoay chiều, không được vượt quá điện áp mạch hở (không tải) là 48 V, và khi hàn với dòng điện một chiều là 113 V. Các nguồn dòng điện hàn này được đánh dấu đặc biệt (Bảng 1).
overvoltage /điện/
quá điện áp
Quá điện áp (trong hệ thống)