Việt
quá dày
Anh
heavy
Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.
Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.
Warum darf der Spachtelauftrag nicht zu dick sein?
Tại sao lớp hồ trám không được quá dày?
Die Zylinderkopfdichtung darf dabei keinen zu starken Bördel aufweisen.
Đệm kín đầu xi lanh không được có gấp mép quá dày.
Größere Unebenheiten sind durch Verzinnen auszugleichen, da sich bei zu dickem Spachtelmassenauftrag folgende Probleme ergeben können:
Các vùng không bằng phẳng lớn hơn phải được mạ thiếc vì lớp hồ trám quá dày có thể sinh ra các vấn đề sau:
Die Gummiringe müssen gut abdichten, dürfen aber nicht zu dick sein, damit die Buchse sich unter dem Druck nicht verformt, was zu Kolbenfressern führen kann.
Vòng cao su phải bít kín tốt, nhưng không được quá dày khiến ống bị biến dạng dưới áp suất, có thể dẫn đến bó kẹt piston.