TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá dày

quá dày

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quá dày

 heavy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heavy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.

Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Warum darf der Spachtelauftrag nicht zu dick sein?

Tại sao lớp hồ trám không được quá dày?

Die Zylinderkopfdichtung darf dabei keinen zu starken Bördel aufweisen.

Đệm kín đầu xi lanh không được có gấp mép quá dày.

Größere Unebenheiten sind durch Verzinnen auszugleichen, da sich bei zu dickem Spachtelmassenauftrag folgende Probleme ergeben können:

Các vùng không bằng phẳng lớn hơn phải được mạ thiếc vì lớp hồ trám quá dày có thể sinh ra các vấn đề sau:

Die Gummiringe müssen gut abdichten, dürfen aber nicht zu dick sein, damit die Buchse sich unter dem Druck nicht verformt, was zu Kolbenfressern führen kann.

Vòng cao su phải bít kín tốt, nhưng không được quá dày khiến ống bị biến dạng dưới áp suất, có thể dẫn đến bó kẹt piston.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heavy

quá dày

heavy

quá dày