TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình chế tạo

quá trình sản xuất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quá trình chế tạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
qúa trình sân xuất chế tạo

qúa trình sân xuất chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá trình chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

quá trình chế tạo

production process

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

qúa trình sân xuất chế tạo

Gesamtbetrieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendung im Kfz: Crash relevante Bauteile, die bei der Herstellung stark umgeformt werden müssen, z.B. Seitenaufprallschutz.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Các chi tiết quan trọng chịu va chạm mạnh và phải chịu biến dạng lớn trong quá trình chế tạo, thí dụ chi tiết bảo vệ bên hông khi bị tông ngang.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle Werkstücke durchlaufen bei ihrer Herstellung zahlreiche spezielle Fertigungsverfahren.

Tất cả các chi tiết trong quá trình chế tạo đểu trải qua nhiều phương pháp gia công đặc thù.

Verbrauchte Verpackungen oder Autoaltteile werden mittels Shreddern und Mühlen zerkleinertund können dem Formteilherstellungsprozessanteilig zugeführt werden.

Bao bì đã qua sử dụng hoặccác bộ phận cũ trong ô tô được xén nhỏ bằngmáy băm, máy nghiền và một phần có thể đượcchuyển trở lại quá trình chế tạo sản phẩm mới.

Während der Herstellung von Werkstücken wirken zahlreiche Einflussgrößen ein, dabei ergeben die einzelnen Gestaltabweichungen (Tabelle 1 Seite 130) die Werkstückform.

Trong quá trình chế tạo, có nhiều đại lượng ảnh hưởng đến các chi tiết, qua đó các độ sai lệch hình dạng riêng lẻ (Bảng 1, trang 130) cho ra hình dạng của chi tiết.

Bei den chemisch abbindenden Klebstoffen, auch Reaktionsklebstoffe genannt, finden die gleichen Reaktionen statt, die auch bei der Bildung von Kunststoffen ablaufen, also Polymerisation, Polykondensation oder Polyaddition (Tabelle 2).

Các chất dán hóa cứng hóa học còn được gọi là chất dán có phản ứng. Phản ứng xảy ra giống hệt các phản ứng trong quá trình chế tạo các chất dẻo, nghĩa là phản ứng trùng hợp, trùng ngưng hay trùng cộng (Bảng 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gesamtbetrieb /m -(e)s,/

qúa trình sân xuất chế tạo, quá trình chế tạo; Gesamt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

production process

quá trình sản xuất, quá trình chế tạo